Phiên bản | Giá bán lẻ |
---|---|
GLS D4 AT | 1.345.000.000 |
GLS D2 AT | 1.110.000.000 |
All New Pajero Sport sở hữu thiết kế Dynamic Shield hiện đại, mạnh mẽ và tinh tế. Thiết kế Dynamic Shield lấy cảm hứng “Form follows function” – Vẻ đẹp từ công năng.
Hệ thống đèn pha công nghệ LED thời thượng với khả năng chiếu sáng tối ưu, bền bỉ và tiết kiệm năng lượng hơn so với đèn pha xenon và đèn halogen.
Hệ thống cảm biến trên kính chắn gió giúp: • Tự động bật/tắt chiếu sáng tùy theo điều kiện ánh sáng ngoài trời. • Tự động bật/tắt/ điều chỉnh tốc độ gạt mưa tùy theo lưu lượng mưa tốc độ của xe.
Mâm bánh lớn hơn với thiết kế thể thao giúp tôn vinh nét trẻ trung mạnh mẽ của xe.
Lưới tản nhiệt mạ crôm cùng hai dải viền crôm vuốt dọc theo phần đầu xe sang trọng mạnh mẽ.
Có trên những dòng xe cao cấp. Giờ đây, được trang bị trên All New Pajero Sport. Vòi phun bọt và nước rửa sẽ tự động bật ra giúp loại bỏ bụi bẩn và bùn đất bám trên đèn pha.
Gương chiếu hậu gập điện được mạ crôm và tích hợp đèn báo rẽ phong cách và độc đáo.
Với thiết kế đèn hậu chạy dọc đuôi xe tạo sự độc đáo và duy nhất trên All New Pajero Sport.
Pajero Sport mang đến không gian nội thất cực lớn và tiện nghi cùng với hệ thống giải trí cao cấp. Nhờ vào công nghệ cách âm tốt,mức độ yên tĩnh cao kết hợp với ghế da. Những chuyến đi dã ngoại với gia đình trở nên thoải mái hơn.
Nội thất với bảng điều khiển được thiết kế dạng chữ T mang đến sự cao cấp và sang trọng cùng nhiều tính năng hiện đại.
Ghế được bọc da cao cấp. Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng cho phép người lái điều chỉnh vị trí ngồi thoải mái nhất, nhờ vậy giảm bớt sự mệt mỏi trong những chuyến đi dài.
Vô lăng bốn chấu được bọc da sang trọng tích hợp nút điều khiển âm thanh. Ngoài ra, Vô lăng điều chỉnh 4 hướng tạo sự linh hoạt và thoải mái.
Điều hòa tự động hai dàn lạnh với khả năng lựa chọn nhiệt độ riêng biệt cho từng bên (trái/phải) giúp tất cả các hành khách bên trong xe đều cảm thấy thoải mái.
Mang đến trải nghiệm thú vị trong suốt hành trình, nhất là khi đi du lịch cùng cả gia đình.
Sở hữu màn hình cảm ứng kích thước 7 inch cho phép kết nối với hệ giải trí Android Auto và Apple CarPlay và được tích hợp camera lùi. (Hình ảnh có thể khác với thực tế)
Phanh tay điều khiển tự động thông minh, được thiết kế để giúp hạn chế việc người lái quên hạ hoặc kéo phanh tay, đảm bảo an toàn tính mạng và tài sản cho người dùng xe.
Nhờ vào khả năng gập phẳng sàn tạo không gian khoang hành lý rộng rãi hơn với bề mặt phẳng, dễ dàng chở các hành lý kích thước lớn khi cần.
Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm thao tác khóa/mở cửa và khởi động xe trở nên đơn giản và hiện đại hơn bao giờ hết.
Pajero Sport mang đến không gian nội thất cực lớn và tiện nghi cùng với hệ thống giải trí cao cấp. Nhờ vào công nghệ cách âm tốt,mức độ yên tĩnh cao kết hợp với ghế da. Những chuyến đi dã ngoại với gia đình trở nên thoải mái hơn.
Nội thất với bảng điều khiển được thiết kế dạng chữ T mang đến sự cao cấp và sang trọng cùng nhiều tính năng hiện đại.
Ghế được bọc da cao cấp. Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng cho phép người lái điều chỉnh vị trí ngồi thoải mái nhất, nhờ vậy giảm bớt sự mệt mỏi trong những chuyến đi dài.
Vô lăng bốn chấu được bọc da sang trọng tích hợp nút điều khiển âm thanh. Ngoài ra, Vô lăng điều chỉnh 4 hướng tạo sự linh hoạt và thoải mái.
Điều hòa tự động hai dàn lạnh với khả năng lựa chọn nhiệt độ riêng biệt cho từng bên (trái/phải) giúp tất cả các hành khách bên trong xe đều cảm thấy thoải mái.
Mang đến trải nghiệm thú vị trong suốt hành trình, nhất là khi đi du lịch cùng cả gia đình.
Sở hữu màn hình cảm ứng kích thước 7 inch cho phép kết nối với hệ giải trí Android Auto và Apple CarPlay và được tích hợp camera lùi. (Hình ảnh có thể khác với thực tế)
Phanh tay điều khiển tự động thông minh, được thiết kế để giúp hạn chế việc người lái quên hạ hoặc kéo phanh tay, đảm bảo an toàn tính mạng và tài sản cho người dùng xe.
Nhờ vào khả năng gập phẳng sàn tạo không gian khoang hành lý rộng rãi hơn với bề mặt phẳng, dễ dàng chở các hành lý kích thước lớn khi cần.
Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm thao tác khóa/mở cửa và khởi động xe trở nên đơn giản và hiện đại hơn bao giờ hết.
Với chế độ truyền động 4WD linh hoạt kết hợp với động cơ MIVEC V6 3.0 và hộp số 8 cấp cải tiến, All New Pajero Sport mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ ấn tượng. Hơn thế, chế độ Off-Road đem đến khả năng vượt địa hình ấn tượng.
Động cơ MIVEC V6 tiên tiến của Mitsubishi giúp cải thiện công suất và mô men xoắn được trang bị trên All New Pajero Sport với dung tích 3.0, mang lại khả năng tăng tốc nhanh và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Động cơ Diesel MIVEC 2.4L bằng nhôm giúp giảm trọng lượng, tăng công suất và mô-men, tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ điều khiển van bằng điện tử áp dụng duy nhất trên phân khúc pick-up.
Hộp số tự động 8 cấp duy nhất trong phân khúc. Mang đến cảm giác lái xe thể thao thực thụ.
Chế độ Off-Road giúp người lái cảm nhận khả năng vận hành mạnh mẽ cùng hiệu suất ổn định thân xe cao. Ngoài ra, nâng cao hiệu năng vận hành trong nhiều địa hình như sỏi, bùn / tuyết, cát và đá.
Nhờ khoảng sáng gầm xe cao, Pajero Sport có khả năng lội nước vượt trội lên đến 700mm, giúp xe tự tin đi qua các đoạn đường khó khăn hay đường ngập nước.
Hệ thống dẫn động 2 cầu Super Select danh tiếng của Mitsubishi cho sự ổn định tuyệt vời. Ngoài ra, nâng cao hiệu năng vận hành trong nhiều địa hình như sỏi, bùn / tuyết, cát và đá.
KÍCH THƯỚC | - | - | - | - | - | - | - |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4,785 x 1,815 x 1,805 | 4,785 x 1,815 x 1,805 | 4,785 x 1,815 x 1,805 | 4,785 x 1,815 x 1,805 | 4,785 x 1,815 x 1,805 | 4,785 x 1,815 x 1,805 | 4,785 x 1,815 x 1,805 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | 2,800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,6 | 5,6 | 5,6 | 5,6 | 5,6 | 5,6 | 5,6 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | 218 | 218 | 218 | 218 | 218 | 218 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.910 | 1.940 | 1.880 | 1.880 | 1.880 | 1.980 | 1.980 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
ĐỘNG CƠ | - | - | - | - | - | - | - |
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | Diesel 2.4L MIVEC | Xăng V6 3.0L MIVEC | Xăng V6 3.0L MIVEC | Xăng V6 3.0L MIVEC | Xăng V6 3.0L MIVEC | Xăng V6 3.0L MIVEC |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiêu liệu điện tử | Phun nhiêu liệu điện tử | Phun xăng điện tử - MIVEC | Phun xăng điện tử - MIVEC | Phun xăng điện tử - MIVEC | Phun xăng điện tử - MIVEC | Phun xăng điện tử - MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 2.442 | 2.442 | 2.998 | 2.998 | 2.998 | 2.998 | 2.998 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 181/3.500 | 181/3.500 | 220/6.000 | 220/6.000 | 220/6.000 | 220/6.000 | 220/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | 430/2.500 | 285/4.000 | 285/4.000 | 285/4.000 | 285/4.000 | 285/4.000 |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 180 | 180 | 182 | 182 | 182 | 182 | 182 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 68 | 68 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | - | - | - | - | - | - | - |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 8 cấp-Sport mode | Số tự động 8 cấp-Sport mode | Số tự động 8 cấp-Sport mode | Số tự động 8 cấp-Sport mode | Số tự động 8 cấp-Sport mode | Số tự động 8 cấp-Sport mode |
Truyền động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu Super Select-II | 2 cầu Super Select-II |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau | 265/60R18 | 265/60R18 | 265/60R18 | 265/60R18 | 265/60R18 | 265/60R18 | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | - | - | - | - | - | - | - |
- Kết hợp | 7,5 | 8,4 | 10,25 | 10,25 | 10,25 | 10,84 | 10,84 |
- Trong đô thị | 9,1 | 10,4 | 13,54 | 13,54 | 13,54 | 14,13 | 14,13 |
- Ngoài đô thị | 6,6 | 7,3 | 8,44 | 8,44 | 8,44 | 8,92 | 8,92 |