Phiên bản | Giá bán lẻ đề xuất |
---|---|
CVT.P | 485.000.000 |
CVT.H | 455.000.000 |
MT.L | 375.000.000 |
Attrage có thiết kế trẻ trung, năng động sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy cùng bạn trên mọi nẻo đường.
Lưới tản nhiệt màu mạ crôm màu titan tăng nét tinh tế và hiện đại cho đầu xe.
Lưới tản nhiệt hình tổ ong tăng nét hiện đại và trẻ trung cho đầu xe.
Tạo phong cách năng động và trẻ trung.
Đèn báo rẽ được tích hợp trên gương chiếu hậu giúp tăng thêm phong cách và nét hiện đại cho xe
Thiết kế hiện đại và mạnh mẽ hơn với sơn màu titan (MT Eco & CVT Eco) và màu đen (MT & CVT)
Khoang hành lý phía sau có thể tích lớn đến 450L tối đa hóa khả năng chuyên chở hành lý, đồng thời giúp việc chất dỡ thật tiện lợi và dễ dàng.
Vượt khỏi những giới hạn về mặt kích thước của sedan phân khúc B, nội thất của Attrage sẽ khiến hành khách bất ngờ bởi mức độ rộng rãi hàng đầu. Khả năng cách âm của xe rất tốt cùng với hệ thống khung gầm vững chắc và hệ thống giảm sóc hiệu quả mang lại sự thoái mái đặc trưng mà Mitsubishi muốn dành tặng khách hàng của mình. Với Attrage, những chuyến đi xa cùng gia đình hay bạn bè thực sự thú vị.
Cho phép mở cửa mà không cần dùng chìa (KOS) và chức năng khởi động bằng nút nhấn OSS (One-touch Starting System).
Ghế da kết hợp với vô lăng và cần số bọc da tinh tế tạo nên không gian nội thất sang trọng, mang lại cảm giác thật sự thoải mái cho cả người lái và hành khách.
Hệ thống ga tự động giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân trên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt là các hành trình dài
Hệ thống sẽ tự động duy trì nhiệt độ trong xe bất kể điều kiện bên ngoài thay đổi, mang đến cảm giác thoải mái dễ chịu suốt chặng đường.
Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng mang lại không gian giải trí sống động. Kết nối Bluetooth/USB/AUX giúp mở rộng khả năng giải trí cho xe.
Cung cấp các thông tin hữu ích cho người lái như: mức tiêu hao nhiêu liệu, nhiệt độ bên ngoài, nhắc nhở bảo dưỡng, quãng đường đi được với lượng xăng còn lại…
Hổ trợ người lái.
Mang lại sự thoải mái cho hành khách ở hàng ghế sau.
Thiết kế móc khóa theo tiêu chuẩn ISO FIX giúp dễ dàng lắp đặt ghế an toàn trẻ em.
Rất nhiều các hộc tiện ích bên trong xe hỗ trợ việc cất giữ đồ đạc gọn gàng, tăng cường tiện nghi cho xe.
Dù là mẫu xe sedan cỡ nhỏ nhưng bạn sẽ cảm thấy thoải mái và phấn khích khi cầm lái Mitsubishi Attrage. Hộp số vô cấp CVT với chương trình điều khiển sang số thông minh INVECS-III hoạt động rất mượt mà và êm ái. Hơn hết, khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Attrage vượt trên hầu hết các đối thủ, giúp chi phí sử dụng xe là thấp hơn cả.
Động cơ 1.2L thế hệ mới với công nghệ MIVEC tiên tiến giúp cải thiện công suất và mô-men xoắn, cho khả năng tăng tốc đáng ngạc nhiên và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Hộp số CVT cho phép chuyển số êm dịu và giảm tiêu hao nhiên liệu. Công nghệ điều khiển hộp số thông minh INVECS-III với khả năng ghi nhớ thao tác người lái sẽ đưa ra chương trình sang số phù hợp giúp nâng cao cảm giác lái và tiết kiệm nhiên liệu.
Giúp gia tăng cảm giác lái của tài xế ở các khoảng tốc độ khác nhau. Đồng thời, giúp nâng cao độ ổn định của xe khi chạy tốc độ cao.
Attrage có bán kính quay vòng nhỏ nhất phân khúc – chỉ 4,8m, giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn, ngay cả nơi đô thị đông đúc.
Thiết kế tối ưu hiệu quả khí động học giúp Attrage có hệ số cản gió thấp hơn cả, giúp xe luôn ổn định khi vận hành, giảm tiếng ồn của gió và đạt mức tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Hệ thống an toàn của Mitsubishi Attrage được xây dựng từ khung xe RISE cứng vững của Mitsubishi được đúc kết từ đường đua Dakar Rally. Kết hợp với những công nghệ an toàn chuẩn mực, Mitsubishi Attrage sẽ mang đến khả năng bảo vệ hiệu quả người sử dụng.
Hệ thống phanh ABS giúp chống bó cứng phanh và làm chủ tay lái khi phanh gấp trên đường trơn trợt.
Hệ thống phanh EBD phân bố lực phanh tối ưu để giảm quãng đường phanh khi tải trọng thay đổi.
Khung xe RISE cứng vững, đạt tiêu chuẩn 5 sao của ANCAP, đảm bảo an toàn cao cho khoang hành khách khi va chạm.
Túi khí đôi cho hàng ghế trước, đảm bảo an toàn trong các va trạm trực diện.
Kết hợp với hệ thống túi khí đảm bảo an toàn cao khi xảy ra va chạm.
Kính tài xế với chức năng chống kẹt và điều khiển một chạm tiện lợi hơn.
Khi xảy ra các va chạm trực diện, cột lái và bàn đạp phanh sẽ tự đổ nhằm bảo vệ tối đa phần đầu và chân cho người lái.
KÍCH THƯỚC | - | - | - | - |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.245 x 1.670 x 1.515 | 4.245 x 1.670 x 1.515 | 4.245 x 1.670 x 1.515 | 4.245 x 1.670 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.550 | 2.550 | 2.550 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) | 4,8 / 5,1 | 4,8 / 5,1 | 4,8 / 5,1 | 4,8 / 5,1 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 | 170 | 170 |
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 875 | 905 | 905 |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.305 | 1.305 | 1.334 | 1.334 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ | - | - | - | - |
Loại động cơ | 1.2L MIVEC | 1.2L MIVEC | 1.2L MIVEC | 1.2L MIVEC |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.193 | 1.193 | 1.193 | 1.193 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 78 / 6.000 | 78 / 6.000 | 78 / 6.000 | 78 / 6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 172 | 172 | 170 | 170 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | 42 |
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | - | - | - | - |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT - INVECS III | Tự động vô cấp CVT - INVECS III |
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Mâm - Lốp | 185/55R15 | 185/55R15 Tông đen | 185/55R15 | 185/55R15 |
Phanh trước | Đĩa 14 inch | Đĩa 14 inch | Đĩa 14 inch | Đĩa 14 inch |
Phanh sau | Tang trống 8 inch | Tang trống 8 inch | Tang trống 8 inch | Tang trống 8 inch |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) | - | - | - | - |
- Kết hợp | 4,7 | 4,9 | 5 | 5 |
- Trong đô thị | 6,4 | 5,9 | 6 | 6 |
- Ngoài đô thị | 3,9 | 4,3 | 4,5 | 4,5 |