Phiên bản | Giá bán lẻ đề xuất | Khuyến mãi |
---|---|---|
Xpander Cross | 670.000.000 |
2.5 chỉ vàng SJC trị giá 15tr |
Thiết kế DYNAMIC SHIELD với triết lý “Vẻ đẹp từ công năng”, mang lại sự hài hòa giữa hình ảnh mạnh mẽ, hiện đại và tính năng bảo vệ an toàn cùng khả năng vận hành vượt trội.
Lưới tản nhiệt mạ crôm cùng dải viền crôm vuốt dọc theo phần đầu xe sang trọng mạnh mẽ.
Với thiết kế mới, đưa đèn định vị dạng LED lên trên, giúp xe tăng vẻ hiện đại và mạnh mẽ
Với thiết kế đèn pha thấp giúp giảm lóa cho cả người đi bộ và các xe đi ngược chiều
Thiết kế đèn xe đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe.
Gương chiếu hậu chỉnh điện được thiết kế lớn và tách khỏi cột A giúp tăng tầm nhìn cho người lái. Chức năng gập điện giúp gia tăng tiện ích cho người sử dụng.
Thiết kế nội thất rộng rãi, hiện đại và tinh tế với vật liệu chất lượng không chỉ tạo ấn tượng ngay từ ánh nhìn đầu tiên mà còn mang lại sự thoải mái cho mọi hành khách ngay cả trên những hành trình dài.
Với thiết kế mở rộng theo chiều ngang – Horizontal Axis – không chỉ tăng cường sự rộng rãi mà còn giúp mang lại tầm nhìn rộng thoáng cho người lái.
Với khả năng sắp xếp ghế linh hoạt, Xpander giúp bạn chủ động sắp xếp hành lý và chỗ ngồi cho những cuộc hành trình.
2 hàng ghế sau của Xpander có khả năng gập phẳng xuống sàn, mang lại không gian chở hàng rộng rãi và tiện ích.
Tựa gác tay hàng ghế thứ 2 với thiết kế cực lớn, tăng thêm tiện nghi cho hành khách.
Tối đa sự linh hoạt trên mọi cung đường
Công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử MIVEC giúp tăng công suất cho phép xe vận hành hiệu quả nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Giúp gia tăng cảm giác lái của tài xế ở các khoảng tốc độ khác nhau. Đồng thời, giúp nâng cao độ ổn định của xe khi chạy tốc độ cao.
Bán kính quay vòng tối thiểu chỉ 5.2m cùng với góc vát chéo ở đầu xe giúp xe dễ dàng xoay trở hơn
Với khoảng sáng gầm lên tới 205mm, cho phép Xpander chinh phục cả những đoạn đường gồ ghề. Bên cạnh đó, Xpander có khả năng lội nước lên tới 400mm.
Khung xe được tăng cường gia cố bằng thanh ổn định thân xe. Một số vị trí trọng yếu được bổ sung thêm lớp keo giúp gia tăng độ cứng vững cho khung xe.
Tăng cường khả năng vận hành ổn định và đầm chắc trên đường.
Hệ thống ga tự động giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân trên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt là các hành trình dài
Với hệ thống khung xe RISE tích hợp cùng các tính năng hỗ trợ, cảnh báo giúp gia đình bạn luôn an toàn trong mọi tình huống.
Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thu va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách.
Cả 4 cửa xe đều được gia cố chắc chắn phòng trường hợp va chạm từ bên hông
Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD, BA kết hợp cùng khung xe chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill Start Assist – HSA) giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao. Đặc biệt, Mitsubishi Motors trang bị hệ thống này trên cả phiên bản số sàn.
Khi ABS được kích hoạt, đèn cảnh báo nguy hiểm sẽ tự động bật để báo hiệu cho các xe đi sau.
Camera lùi giúp người lái có tầm quan sát tốt trong khi lùi xe và đường hướng dẫn giúp dễ dàng đo khoảng cách từ đuôi xe đến chướng ngại vật
Đèn định vị xe sẽ sáng 30 giây khi bấm mở khóa trên chìa, hỗ trợ tìm xe trong bãi đỗ.
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.500 x 1.800 x 1.750 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.275 |
Số chỗ ngồi | 7 |
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC DOHC 16 valve |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 103/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | |
Hộp số | 4 AT |
Dẫn động | Cầu trước FWD |
Trợ lực lái | Vô-lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | 205/55R17 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | - |
- Kết hợp | 6,1 |
- Trong đô thị | 7,4 |
- Ngoài đô thị | 5,3 |